第八课 六气 (Bài 8: Lục khí)
第八课 六气
BÀI 8: LỤC KHÍ
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解 “六气” 和 “六淫”。
2. 掌握相关的专业词语:风、寒、暑、湿、燥、热,邪、淫
3. 掌握中医常用表达方式:……受……
二
复习
Ôn tập
根据第七课的内容,说说中医和西医分别是如何由外而内看身体的。
三
热身
Khởi động
你知道哪些表示气候的词语?请把它们写下来。
这些气候中哪些容易引起疾病?疾病的名字是什么?
四
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 、 、 、 、 、 ,称为 “六气”。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 如果六气 、 或 ,就可能引发疾病,这时它们就成为 ,变成 “六邪”。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 、 、 、 、 、 被称为“六邪”。
ĐúngSai
课文
08-1
BÀI ĐỌC
六气
生词
08-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
燥 六气 程度 时令 六邪 体质 承载 翻覆
取决于 适应 不符 引发 遭遇 必需 治病 虚弱
(二)选词填空
Bài tập Summary
0 trên 9 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 9 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 9
1. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
1. 长时间的生病和治疗使她的身体非常 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 9
2. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
2. 有九种方法可以自我检测肾虚的 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 9
3. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
3. 经常喝茶对身体 。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 9
4. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
4. 水果里含有很多种人体 的维生素(vitamin)。
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 9
5. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
5. 怎样才能最大 地提高记忆力?
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 9
6. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
6. 这种细菌是你这次感冒的 菌。
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 9
7. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
7. 现在中国有很多老年人患有心脑血管方面的疾病,这种情况跟很多 有关,如饮食方面的、情绪方面的等等。
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 9
8. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
8. 这种病毒会 人的呼吸系统。
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 9
9. Question
因素 促进 有益 侵害 程度 必需 限度 致病 虚弱
9. 经常按摩能 血液循环。
ĐúngSai
二
学习并练习中医专业术语和知识
Học và luyện tập thuật ngữ và tri thức chuyên ngành Trung y




Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
请把下列症状、特点与对应的 “六邪” 连线。
Sort elements
- 燥邪
- 寒邪
- 湿邪
- 火邪
- 风邪
- 暑邪
- 症状、特点:干涩、损伤津液;引起皮肤、毛发干燥,口干、鼻干、眼干等
- 症状、特点:损伤阳气、收缩;引起恶寒、手足凉、身体拘紧疼痛等
- 症状、特点:沉重、秽浊、粘滞;引起头昏沉、身体沉重、大便稀黏等
- 症状、特点:炎上、伤津耗气、动血生风;引起发热、口渴、出血、疮痈等
- 症状、特点:善行数变、动摇不定;疾病起病急、变化快,部位不定,肢体震颤等
- 症状、特点:炎热、升散、消耗津液;引起头痛、 发热多汗、心烦口干、恶心、疲乏等
ĐúngSai
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 中医认为自然界有哪几种气候?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. “水能载舟,亦能覆舟” 是什么意思?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第 2 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. “六气” 和 “六邪”是什么关系?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 什么情况下 “六气” 可转为 “六邪”?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(三)朗读第 3 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. “暑气” 什么情况下称为 “暑邪”?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. “暑邪” 有哪些特点?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 由 “暑邪” 引起的疾病临床上有哪些表现?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(四)朗读第 4 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
如何理解 “正气才是根本” 这句话?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
中医把自然界的六种气候—— 、 、 、 、 、 称为 “ ”。六气既能 ,也可以 。
这六种因素何时有害,从而导致人体产生疾病?这取决于 。如果六气 、 或与 ,就可能 ,这时它们就成为 ,变成 “ ”,即 、 、 、 、 、 。
从另一方面讲,如果人体 , ,即使遭遇不正常的 ,也不会 ;反之,如果正气 ,体质 ,即使是 程度的气候因素,也可能 。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
中医把自然界的六种气候——……称为“……”。六气既能……,也可以……。
这六种因素何时有害,从而导致人体产生疾病?这取决于……。如果六气……或与……,就可能……,这时它们就成为……,变成“……”,即……。
从另一方面讲,如果人体……,……,即使遭遇不正常的……,也不会……;反之,正气……,体质……,即使是……程度的气候因素,也可能……。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
1. 现在这个季节人们容易受哪种 “邪” 的侵害而生病?应该怎么做才能避免生病?
2. 谈谈你的国家哪种气候因素最明显,会导致什么样的疾病。
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
病因学说
HỌC THUYẾT BỆNH NHÂN
所谓病因,就是导致疾病的原因,又称做致病因素;病因学说就是研究病因的性质和致病特点的学说。中医学非常重视根据疾病的表现推求病因,然后根据病因进行治疗。
一般来说,病因可以分为四类:一为外感病因,包括六淫和疫气。它们都来源于自然界,疫气还具有传染性。二为内伤病因,包括内伤七情、劳逸过度、饮食失宜等。七情(喜、怒、忧、思、悲、恐、惊)是人体对外界事物和现象的情志反应,是正常的生理活动;但如果七情失调,也可以使脏腑气血失调,从而引起疾病的发生。劳逸结合,是维持健康的必要条件;而长时间的过度劳累或过度安逸,也会导致疾病的发生。饮食是人维持生命的物质源泉,饮食适度是健康的必要条件;而饮食失宜,则会损伤脾胃引起疾病。三为痰饮、瘀血、结石。它们是病理产物,一旦在体内出现,又可以引发病症。四为其他,如外伤、寄生虫、先天因素等。
了解病因学说,不仅对疾病的治疗有很大作用,还可以预防疾病的发生。
Cái gọi là bệnh nhân, chính là nguyên nhân gây ra bệnh tật, cũng gọi là nhân tố gây bệnh; học thuyết bệnh nhân chính là học thuyết nghiên cứu tính chất của nguyên nhân bệnh và đặc điểm gây bệnh. Trung y học rất coi trọng việc căn cứ vào biểu hiện của bệnh tật để tìm hiểu bệnh nhân, sau đó căn cứ vào bệnh nhân để tiến hành chữa trị.
Nói chung, bệnh nhân có thể phân thành 4 loại: Một là bệnh nhân ngoại cảm, bao gồm lục dâm và dịch khí. Chúng đều bắt nguồn từ tự nhiên, dịch khí còn có tính truyền nhiễm. Hai là bệnh nhân nội thương, bao gồm thất tình nội thương, làm việc và nghỉ ngơi quá mức, ăn uống không thích hợp. Thất tình (hỉ, nộ, ưu, tư, bi, khủng, kinh) là phản ứng tình chí của cơ thể con người đối với sự vật và hiện tượng của thế giới bên ngoài, là hoạt động sinh lý bình thường; nhưng nếu thất tình mất điều hòa, cũng có thể khiến khí huyết tạng phủ mất điều hòa, từ đó gây ra bệnh tật. Kết hợp lao động và nghỉ ngơi là điều kiện tất yếu duy trì sức khỏe, còn lao lực quá mức hoặc an nhàn quá mức trong thời gian dài cũng có thể gây ra bệnh tật. Ăn uống là nguồn vật chất duy trì sự sống; ăn uống thích hợp là điều kiện tất yếu cho sức khỏe; mà ăn uống không thích hợp sẽ làm tổn thương tỳ vị, gây ra bệnh tật. Ba là đàm ẩm, máu bầm, kết sỏi. Chúng là sản vật bệnh lý, một khi xuất hiện trong cơ thể lại có thể dẫn phát chứng bệnh. Bốn là nguyên nhân khác như ngoại thương, ký sinh trùng, nhân tố bẩm sinh.
Tìm hiểu Học thuyết bệnh nhân không chỉ có tác dụng rất lớn cho việc chữa trị bệnh tật, mà còn có thể dự phòng sự phát sinh bệnh tật.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 病因就是生病的原因。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 病因分为内因、外因和内外因三类。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 七情是正常的情志,不是病因。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. “疫气” 是外因中的一种。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 疫气是具有很强的致病性的一种外气。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 饮食失宜和劳逸失当这两个因素是内因。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 瘀血既是病理产物,又可以引发新的病症。
ĐúngSai
(三)根据课文内容填写下表

Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
外感病因——描述:( )
——描述:( )
——描述:
——描述:
ĐúngSai
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
找几位中国老人,跟他们谈一下你学的中医 “六气”,听听他们的看法,写在下面。
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
如何预防秋燥
DỰ PHÒNG THU TÁO NHƯ THẾ NÀO
秋天的时候,人们容易出现秋燥的症状,主要表现为:声音沙哑、喉咙疼痛、口腔溃疡,皮肤干燥、瘙痒甚至皴裂,头发干燥、枯黄,容易掉落,以及便秘等。
预防 “秋燥症” 可以采用饮食调理的方法,多吃一些能滋阴润燥的蔬菜水果,如萝卜、银耳、莲藕、百合、梨、苹果、柿子、香蕉等,不吃或少吃辛辣、煎炸、烧烤类食品,如生姜、辣椒、花椒、桂皮、葱、烤羊肉串、炸鸡等。
下面介绍两种适合秋季食用的菜谱:
【莲藕排骨汤】
原料:莲藕500克,猪排骨500克,黄酒、生姜、葱、盐适量
制作方法:猪排切段约一寸长,在沸水中过2分钟左右,弃水;将藕洗净切片,与排骨一起放在1500毫升温水之中,加黄酒、姜、葱适量,水沸后小火炖90分钟左右,加适量盐,即可食用。
功效:补脾益肺。

【雪梨银耳羹】
原料:雪梨2个,银耳50克,冰糖100克。
制作方法:雪梨切片,银耳泡软去掉硬根。锅内加水,放入梨、银耳、冰糖,煮30分钟,即可食用。
功效:益气、滋阴、止咳,预防秋季燥咳。

Vào mùa thu, con người dễ xuất hiện triệu chứng thu táo, chủ yếu biểu hiện là: khan tiếng, đau họng, loét miệng, da khô, ngứa, thậm chí nứt nẻ, tóc khô vàng, dễ rụng và táo bón.
Có thể áp dụng phương pháp ẩm thực điều dưỡng để dự phòng thu táo, ăn nhiều một số rau củ quả có thể tư âm nhuận táo, như củ cải, ngân nhĩ, củ sen, bách hợp, lê, táo, hồng, chuối…, không ăn hoặc ăn ít những thực phẩm cay, chiên, nướng, như gừng, ớt, hoa tiêu, quế, hành, xiên thịt dê nướng, gà rán…
Dưới đây giới thiệu hai thực đơn thích hợp dùng vào mùa thu:
[Canh sườn củ sen]
Nguyên liệu: 500g củ sen, 500g sườn heo, rượu vàng, gừng, hành, một lượng muối thích hợp.
Phương pháp chế biến: sườn heo cắt khúc khoảng 1 tấc, trụng trong nước sôi khoảng 2 phút, bỏ nước; củ sen rửa sạch, cắt miếng, bỏ chung với sườn vào 1,5 lít nước đang nấu, thêm một ít rượu vàng, gừng, hành, sau khi nước sôi thì vặn nhỏ lửa hầm khoảng 90 phút, thêm ít muối thì có thể dùng.
Công hiệu: Bổ tỳ ích phế.
[Chè tuyết lê ngân nhĩ]
Nguyên liệu: 2 trái tuyết lê, 50g ngân nhĩ, 100g đường phèn.
Phương pháp chế biến: Tuyết lê cắt miếng, ngân nhĩ ngâm mềm, bỏ gốc cứng. Cho nước vào trong nồi, bỏ lê, ngân nhĩ, đường phèn vào, nấu khoảng 30 phút thì có thể dùng.
Công hiệu: Ích khí, tư âm, trị ho, dự phòng ho do táo vào mùa thu.