第七课 由外而内看身体 (Bài 7: Quan sát cơ thể bên trong từ biểu hiện bên ngoài)
第七课 由外而内看身体
BÀI 7: QUAN SÁT CƠ THỂ BÊN TRONG TỪ BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解中医 “藏象” 学说。
2. 掌握中医词语:藏、表象、荣华、爪甲、筋
3. 掌握中医句式:开窍……于……
二
复习
Ôn tập
运用第六课所学的知识,并结合你自己的亲身体会,说一下中医是如何看病的。
三
热身
Khởi động
1. 你了解西医血项、X光、胸透这几种检查方法吗?
2. 除以上三项外,西医看病时还会做哪些检查?这些检查的目的分别是什么?
四
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 西医大夫除了 、 、 、 外,还会 ,以 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 中医大夫会仔细地观察病人的 ,从而了解患者体内的情况。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. “藏象” 的 “藏” 主要指 ,“象” 指的是 。
ĐúngSai
课文
07-1
BÀI ĐỌC
由外而内看身体
生词
07-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
患者 检查 藏象 学问 学说 本质 神采奕奕 视物清晰
观察 了解 藏匿 隐藏 研究 指导 贮藏
(二)找出课文里所有含 “藏” 字的词,写在下面
二
学习并练习中医专业术语
Học và luyện tập thuật ngữ chuyên ngành Trung y
(一)藏
zàng/cáng
Tạng, Tàng

Bài tập Summary
0 trên 14 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 14 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 14
1. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
藏药
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 14
2. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
藏红花
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 14
3. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
心藏神
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 14
4. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
藏香
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 14
5. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
青藏铁路
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 14
6. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
藏书
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 14
7. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
藏品
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 14
8. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
收藏
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 14
9. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
肾藏精
ĐúngSai - Câu hỏi 10 trên 14
10. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
暗藏
ĐúngSai - Câu hỏi 11 trên 14
11. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
埋藏
ĐúngSai - Câu hỏi 12 trên 14
12. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
储藏
ĐúngSai - Câu hỏi 13 trên 14
13. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
肝藏血
ĐúngSai - Câu hỏi 14 trên 14
14. Question
下列词语里 “藏” 的读音分别是什么?各是什么意思?
宝藏
ĐúngSai
(二)窍
qiào
Khiếu

(三)中医固定句式:开窍于……
Mẫu câu cố định Trung y: (khai khiếu ở...)
“开窍” 有一定程度的显露的意思,“于” 是在的意思。中医认为,“肝开窍于目,心开窍于舌,脾开窍于口,肺开窍于鼻,肾开窍于耳”,就是说,眼睛是肝和外界联接的孔窍,所以肝的病变可以一定程度地从眼睛看出来;同样地,心的病变可以一定程度地从舌头看出来;脾的病变可以一定程度地从嘴唇看出来;肺和外界联接的孔窍是鼻子;而肾脏的情况可以一定程度地从耳朵看出来。
根据下面的五行归纳图,用标准的中医术语表述五行、五脏、七窍、五液之间的对应关系,要用到“……属……” “……在……为……” “开窍于……” 等句式,并理解其意思。

Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 第 1 段中都提到了哪些看病的方法?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 西医大夫和中医大夫在诊病时有什么区别?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. “藏象”的 “藏” 是什么意思?“象” 是什么意思?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 中医 “藏象学说” 的定义是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第 2 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
心属 ,在液为 ,开窍于 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
脾属 ,在液为 ,开窍于 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
肺属 ,在液为 ,开窍于 。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
肾属 ,在液为 ,开窍于 。
ĐúngSai
(三)朗读第 3 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. “精神” 是如何体现中医的藏象学说的?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 中医认为 “肝” “目” “爪” “筋” 的关系是怎样的?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
西医大夫看病除了 、 、 、 外,还会 ,以详细了解患者体内的情况。
“藏象” 的 “藏”,是 、 的意思,“藏” 主要指 。象,指 、 ,就人体来讲,“象” 指的是 。内在的 与外在的 紧密联系在一起。 称为藏象学说,它指导 。
我们常说的 “精神”,“精” ,“神” 。再如中医讲“肝开窍于目,其华在爪,其充在筋”,就是说,肝开窍在 ,肝的情况可以在 上体现出来,肝血能够濡养 。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
西医大夫看病除了……外,还会……,以详细了解患者体内的情况;中医大夫则会通过……的方法了解患者体内的情况,因为……。
“藏象” 的 “藏”,是……的意思,“藏” 主要指……。象,指……,就人体来讲,“象” 指的是……。内在的……与外在的……紧密联系在一起。……称为藏象学说,它指导……。
我们常说的 “精神”,“精”……,“神”……。再如中医讲 “肝开窍于目,其华在爪,其充在筋”,就是说,肝开窍在……,肝的情况可以在……上体现出来,肝血能够……。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
除了本课学到的知识,还有哪些外在现象可以告诉你身体的健康状况?
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
藏象与阴阳五行
TẠNG TƯỢNG VÀ ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
冰雪融化,草木发芽,这是春天的景象;炎炎烈日,蝉鸣阵阵,这是夏天的景象;菊花飘香,硕果累累,这是秋天的景象;叶落枝枯,冰天雪地,这是冬天的景象。观察自然界不同的景物变化,就可以知道春夏秋冬季节的更替。观察人体外在的生命活动和病理表现,也可以知道人体内在的情况。
人体的阴和阳,就像自然界的水与火。如果一个人出现精神倦怠、畏寒怕冷、四肢发凉、腹泻、脉微等 “火不足” 的表现,我们就可以知道他的阳气亏虚了;如果一个人出现潮热、盗汗、五心烦热、口干舌燥,脉细等“水不足”的表现,我们就可以知道他的阴液亏虚了。
藏象学说与五行学说还可以指导我们通过外在表现推测脏腑功能状况及脏腑之间的关系。如果一个人出现食欲不振、腹泻、消瘦、疲倦等表现,我们就可以知道他可能是脾胃虚弱;如果同时还有两胁胀满、喜欢叹气、闷闷不乐等表现,我们还可以知道他的肝胆也不好,可能存在 “肝木克脾土” 的情况。所以,阴阳学说和五行学说是藏象学说的重要理论基础。
Băng tuyết tan rã, cỏ cây đâm chồi, đây là cảnh tượng của mùa xuân; mặt trời chói chang, ve kêu râm ran, đây là cảnh tượng của mùa hạ; hoa cúc tỏa hương, quả mọng đầy cành, đây là cảnh tượng của mùa thu; lá rụng cành khô, trời băng đất tuyết, đây là cảnh tượng của mùa đông. Quan sát sự thay đổi cảnh vật khác nhau của thiên nhiên có thể biết được sự thay thế của bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Quan sát hoạt động sống và biểu hiện bệnh lý bên ngoài cơ thể con người cũng có thể biết tình trạng bên trong cơ thể.
Âm và dương của cơ thể con người giống như nước và lửa của thiên nhiên. Nếu một người có những biểu hiện của “hỏa bất túc” như tinh thần mệt mỏi, biếng nhác, sợ lạnh, tay chân lạnh ngắt, tiêu chảy, mạch Vi…, ta có thể biết dương khí của người này bị hư hao. Nếu một người có những biểu hiện của “thủy bất túc” như sốt cơn (triều nhiệt), đổ mồ hôi trộm, ngũ tâm phiền nhiệt, miệng khô lưỡi nóng, mạch Tế…, chúng ta có thể biết âm dịch của người đó bị hư hao.
Học thuyết Tạng tượng và Học thuyết Ngũ hành còn có thể chỉ đạo thầy thuốc thông qua các biểu hiện bên ngoài để suy đoán tình hình công năng tạng phủ và mối quan hệ giữa các tạng phủ. Nếu một người có các biểu hiện như chán ăn, tiêu chảy, gầy gò, mệt mỏi…, ta có thể biết người này có thể là tỳ vị hư nhược; nếu đồng thời còn có các biểu hiện như căng tức hai sườn, hay than thở, ủ rũ…, ta còn có thể biết can đởm của người này cũng không tốt, có khả năng tồn tại tình trạng “can mộc khắc tỳ thổ”. Cho nên, Học thuyết Âm dương và Học thuyết Ngũ hành là cơ sở lý luận quan trọng của Học thuyết Tạng tượng.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 观察人体外在的生命活动和病理表现,也可以测知人体内在的情况。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 如果一个人出现精神倦怠、畏寒怕冷、四肢发凉、腹泻、脉微等 “火不足” 的征象,我们就知道他的阴气亏虚了。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 如果一个人出现食欲不振、腹泻、消瘦、疲倦等征象,我们就知道他的脾胃一定不好。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 5 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 5 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 5
1. Question
1. 文中用冰雪融化、蝉鸣阵阵这些自然现象是想说明什么道理?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 5
2. Question
2. 人体阳气亏虚有什么表现?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 5
3. Question
3. 阴液亏虚有什么表现?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 5
4. Question
4. 脾胃虚弱有什么表现?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 5 trên 5
5. Question
5. 藏象学说与 “阴阳学说” 的关系是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
对舌象最简单的描述应该包括以下几个方面:舌体的颜色、形状(大小胖瘦,有无裂纹和齿痕等),舌苔的厚薄、颜色、润燥等。根据示例,收集几个不同的舌象图片,并试着描述它们的特点。
例如:舌象描述:舌淡红,舌尖略红,舌苔薄白。

中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
看看你的舌象
HÃY XEM THỬ THIỆT TƯỢNG CỦA BẠN
中医望诊中最重要的就是望舌象,通过舌象可以推测人体脏腑、阴阳气血的情况和疾病的情况。望舌分为望舌质(舌体)和望舌苔(舌面上的苔状物)。正常的舌象是淡红,舌薄,白苔,即:舌体柔软,颜色淡红,活动自如,荣润有神;舌苔薄白均匀,不干不湿,中根部较多,边尖部较少。
舌质的颜色如果偏于淡白,是虚和寒的表现;舌质的颜色偏于红绛,是热的表现;舌质上有瘀点瘀斑,是瘀血的表现;舌质上有裂纹,是阴血亏虚的表现;舌质边有齿痕,是湿的表现。舌苔薄而少或无苔,是阴虚的表现;舌苔厚而滑,是湿的表现;舌苔颜色白,是寒的表现;舌苔颜色黄,是热的表现。
Nội dung quan trọng nhất trong Vọng chẩn của Trung y là vọng thiệt tượng (quan sát lưỡi), thông qua thiệt tượng có thể suy đoán tình trạng bệnh tật và tình trạng tạng phủ, khí huyết âm dương của cơ thể người. Vọng thiệt chia làm vọng thiệt chất (quan sát chất lưỡi) và vọng thiệt đài (quan sát rêu lưỡi). Thiệt tượng bình thường là hồng nhạt, lưỡi mỏng, rêu trắng, tức: lưỡi mềm mại, màu hồng nhạt, hoạt động linh hoạt tự nhiên, bóng mượt có thần; rêu lưỡi trắng mỏng đều đặn, không khô không ướt, phần giữa lưỡi và cuống lưỡi khá nhiều, phần rìa lưỡi và đầu lưỡi khá ít.
Màu sắc của chất lưỡi nếu thiên về trắng nhạt là biểu hiện của hư và hàn; màu sắc của chất lưỡi thiên về đỏ sẫm là biểu hiện của nhiệt; trên lưỡi có điểm ứ, vết ứ là biểu hiện của ứ huyết; trên lưỡi có vết nứt là biểu hiện của âm huyết hư hao; rìa lưỡi có dấu răng là biểu hiện của thấp. Rêu lưỡi mỏng và ít hoặc không có rêu lưỡi là biểu hiện của âm hư; rêu lưỡi dày và trơn là biểu hiện của thấp; màu sắc rêu lưỡi trắng là biểu hiện của hàn; màu sắc rêu lưỡi vàng là biểu hiện của nhiệt.