第二十一课 睡眠与养生 (Bài 21: Giấc ngủ và dưỡng sinh)
第二十一课 睡眠与养生
BÀI 21: GIẤC NGỦ VÀ DƯỠNG SINH
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解中医根据时辰和季节来调整睡眠时间的养生方法。
2. 掌握相关的中医专业词语:宜、忌
3. 掌握中医常用表达方式:……宜……, ……忌……
二
复习
Ôn tập
根据第二十课的内容,简单介绍 “胚胎倒影” 理论。
三
热身
Khởi động
古代把一日分为 子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥十二个时辰(一个时辰相当于现在的两小时),具体如下表:

四
浏览课文并回答问题
Đọc lướt bài đọc và trả lời câu hỏi
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 黑夜与白昼的变化表现为人体的什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 睡眠不足对人体有哪些影响?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 自然界的阴气和阳气分别在一天中的哪两个时辰最盛?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 睡好 “子午觉” 的原则是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
课文
21-1
BÀI ĐỌC
睡眠与养生
生词
21-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
规律 节奏 免疫力 时辰 原则 手段
作息 熬夜 维持 寤 寐 憩
(二) 将下列词语与其相应的释义连线
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
将下列词语与其相应的释义连线
Sort elements
- 释义:睡着。
- 释义:睡醒、清醒。
- 释义:短时间休息。
- 释义:可以用做量词:包。
- 释义:夜里很晚才睡觉。
- 释义:指人贪睡,不爱起床。多指早晨晩起。
- 寐
- 寤
- 憩
- 裹
- 熬夜
- 睡懒觉
ĐúngSai
二
学习并练习中医专业术语、句式和知识
Học và luyện tập thuật ngữ, mẫu câu và tri thức chuyên ngành Trung y
(一)忌
jì
Kỵ

Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
查词典,写出找到的包含 “忌” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)宜
yí
Nghi

Bài tập Summary
0 trên 7 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 7 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 7
1. Question
1. 查词典,写出找到的包含 “宜” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 7
2. Question
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(1)四月的杭州,景色宜人。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 7
3. Question
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(2)夏天的时候应注意室内温度不能过低,室内外温差以不超过7℃为宜。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 7
4. Question
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(3) 适当食用辣椒可以增进食欲,促进消化。但是胃病、高血压等患者应禁食;肝炎、肾炎、肺炎等患者以少吃为宜。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 5 trên 7
5. Question
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
春夏:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 7
6. Question
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
秋:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起/ 睡 起
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 7
7. Question
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
冬:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起
ĐúngSai
(三)养生宜
yǎngshēng
Dưỡng sinh
“养生” 一词最早见于《庄子•内篇》,所谓 “生”,是生命;所谓 “养”,是保养、调养、补养。养生是保养生命的意思,是中医的特色内容之一,是指在中医理论的指导下,对人体进行科学的调养(包括饮食养生、运动养生、因时养生、睡眠养生等内容),从而增强体质、预防疾病,达到益寿延年的目的。
跟 “养” 有关的表达方式:
① 春夏养阳,秋冬养阴。(在春夏季节保养阳气以适应生长的需要,在秋冬季节保养阴气以适应收藏的需要。)
② 春养肝、夏养心、秋养肺、冬养肾。
③ 蜂蜜具有美容养颜的功效。
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
请写出你知道的包含 “养” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
人体的阴阳之气随什么的变化而消长?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第 2 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
“晚睡晚起” 的习惯好吗?为什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(三)朗读第 3 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
什么是 “子午觉”?睡好 “子午觉” 的原则是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(四)朗读第 4 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 根据中医的睡眠养生理论,人们应该怎样根据四季变化来调整作息时间?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 睡眠对人的重要性体现在哪些方面?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
“ , ” 这句话体现了中国古人的 ,同时也包含了一定的科学道理。中医学认为黑夜 ,白昼 ,人体的阴阳之气随黑夜与白昼的变化而 ,这种变化表现为人体的 “ ” 与 “ ”,静与动。
中国人有 的习惯,这体现了一个重要的 方法,就是要睡好 “ ”。
中医还认为,应根据 来调整自己的作息时间。具体来说,春夏两季宜 ,秋季宜早睡早起,冬季宜 。中国古代有 “ , ” 的说法,意思是说睡个好觉比 还要好。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
中医学认为人体的阴阳之气随……的变化而消长,可表现为人体的……。
现代的……和规律造成了很多人……的习惯,这是养生的……。中医认为……、 ……都会使身体……,……。睡眠不足会使人体……下降,容易生病或……。当然,睡眠过多也对健康……。
睡好 “子午觉” 的原则是 “……,……”。午睡……就可以了。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
1. 你有午睡的习惯吗?你们国家的人有午睡的习惯吗?
2. 你有失眠的经历吗?你觉得用什么方法可以防治失眠?
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
睡前一盆汤,养生保健康
MỘT CHẬU NƯỚC TRƯỚC KHI NGỦ, DƯỠNG SINH BẢO VỆ SỨC KHOẺ
“晨起三百步,睡前一盆汤”,意思是说早上起床后要去户外散散步,睡前要用热水洗洗脚。“汤” 在古代是热水的意思。从经络学来说,足是阳经开始的地方,脚上的 60 多个穴位与五脏六腑有着密切关系。“人老脚先衰,木枯根先竭”,“寒从脚上起”,这些俗语都说明脚在人体的重要地位和作用。
热水洗脚,可以加速血脉运行,调理脏腑功能,增强新陈代谢,从而消除疲劳,加深睡眠,防治感冒等常见疾病,同时对预防霉菌、细菌感染及皮肤皲裂都有较好作用。长期坚持,还能滋补元气,强身健体,延缓衰老。
用热水洗脚,水温以40-50℃为宜,水量以淹没脚踝为好,洗一次约20分钟左右。洗脚同时用手缓慢、连续地按摩双脚,先脚背后脚心。洗完后,要立即将脚擦干,并左右交替按摩涌泉穴。洗脚同时如果在水中加入一些药物,还能预防冻疮、缓解关节痛等。
“Thần khởi tam bách bộ, thụy tiền nhất bồn thang” (Sáng dậy 300 bước, trước ngủ một chậu nước [nóng]), nghĩa là buổi sáng sau khi thức dậy phải ra ngoài tản bộ, buổi tối trước khi đi ngủ phải dùng nước nóng ngâm rửa chân. “Thang” (汤) thời xưa có nghĩa là nước nóng. Theo Kinh lạc học, chân là nơi khởi đầu của các kinh dương, hơn 60 huyệt vị trên bàn chân có quan hệ mật thiết với lục phủ ngũ tạng. “Người già chân yếu trước, cây khô rễ suy trước”, “Hàn khí từ chân lên”, những câu tục ngữ này đều nói rõ địa vị và tác dụng quan trọng của bàn chân trong cơ thể con người.
Dùng nước nóng ngâm rửa chân có thể đẩy nhanh huyết mạch vận hành, điều hòa chức năng tạng phủ, tăng cường sự trao đổi chất, từ đó tiêu trừ mệt mỏi, làm giấc ngủ thêm sâu, phòng trị các bệnh thường gặp như cảm mạo, đồng thời đều có tác dụng khá tốt đối với việc dự phòng lây nhiễm nấm mốc, vi khuẩn và nứt da. Kiên trì thời gian dài còn có thể bồi bổ nguyên khí, làm thân thể khoẻ mạnh, làm chậm lão hóa.
Dùng nước nóng ngâm rửa chân, nhiệt độ nước khoảng 40-50oC là thích hợp, lượng nước ngập mắt cá chân là được, mỗi lần ngâm rửa khoảng 20 phút. Lúc ngâm rửa đồng thời dùng tay chầm chậm xoa bóp liên tục hai bàn chân, mu bàn chân trước rồi tới lòng bàn chân. Sau khi ngâm rửa xong, phải lập tức lau khô chân, đồng thời trái phải thay phiên xoa bóp huyệt Dũng tuyền. Lúc ngâm rửa chân, nếu thêm vào một ít thuốc trong nước còn có thể phòng ngừa bệnh cước, làm giảm đau khớp.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 脚上有60多个穴位,跟人体的五脏六腑有密切的关系。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 洗完脚后不用立刻把脚擦干。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 洗完脚后要按摩涌泉穴。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,读后回答问题
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 用热水洗脚的好处有哪些?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 用热水洗脚的时候,水温最好是多少?水量最好是多少?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 洗一次脚最好洗多长时间?洗完脚后要按摩哪个穴位?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
失眠的原因基本上有四类:起居失常、心理因素、身体因素和环境因素。请一些中国朋友谈一谈在这四个方面怎样做能预防失眠,把他们的观点整理后写下来。
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
保健药枕
GỐI THUỐC BẢO VỆ SỨC KHỎE
“药枕” 是枕芯里填塞了中药的枕头,药枕中的药物多具有芳香走窜的性质,作用于头部的穴位,再通过经络的疏导,对人体具有调和气血、祛病延年的作用。另外,还可以通过鼻子吸到体内治疗某些疾病,体现了 “闻香治病” 的道理。
药枕举例:
1. 小儿:宜选不凉不燥的小米枕,以利于头部的发育。
2. 老人:宜选不寒不热的菊花枕。
3. 阴虚火旺体质者:绿豆枕、黑豆枕。
4. 阳亢体质者:夏枯草枕、蚕砂枕。
5. 神经衰弱者、心脏病患者:琥珀枕、柏子仁枕。
“Gối thuốc” là gối mà ruột gối nhồi thuốc Đông y, thuốc trong gối thuốc đa phần có tính chất phương hương tẩu thoán (thơm và khuếch tán), tác dụng ở huyệt vị phần đầu, lại thông qua khơi dẫn kinh lạc, có tác dụng điều hòa khí huyết, trừ bệnh lâu dài đối với cơ thể con người. Ngoài ra, còn có thể thông qua mũi hít vào trong cơ thể chữa trị một số bệnh tật, thể hiện đạo lý “ngửi hương trị bệnh”.
Nêu ví dụ về gối thuốc:
1. Trẻ nhỏ: thích hợp chọn gối gạo kê không mát không khô, để có lợi cho việc phát triển bộ phận đầu.
2. Người già: thích hợp chọn gối hoa cúc không lạnh không nóng.
3. Người có thể chất âm hư hỏa vượng: gối đậu xanh, gối đậu đen.
4. Người có thể chất dương cang thịnh: gối Hạ khô thảo, gối Tàm sa (phân tằm)
5. Người thần kinh suy nhược, người mắc bệnh tim: gối hổ phách, gối Bách tử nhân (hạt trắc bách).