第一篇: 中医基础理论知识 Chương 1: TRI THỨC LÝ LUẬN CƠ SỞ TRUNG Y
第二篇: 中医诊断学基础知识 Chương 2: TRI THỨC CƠ SỞ CHẨN ĐOÁN HỌC TRUNG Y
第三篇: 中药基础知识 CHƯƠNG 3: TRI THỨC CƠ SỞ TRUNG DƯỢC
第四篇: 针灸基础知识 CHƯƠNG 4: TRI THỨC CƠ SỞ CHÂM CỨU
1 trên 2

第十一课 人参 (Bài 11: Nhân sâm)

第十一课 人参

BÀI 11: NHÂN SÂM

第一课时

Tiết 1

学习目标

Mục tiêu học tập

1. 了解人参的药用功能及常见服用方法。
2. 掌握中医专业词语:人参、草本、保健品、炖服、含服
3. 掌握中药专用量词:味

复习

Ôn tập

根据第十课的内容,说说你对中医治疗感冒的理解。

热身

Khởi động

1. 你知道人参这味中药吗?
2. 你觉得人参可以怎么服用?

浏览课文并填空

Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống

课文

11-1

BÀI ĐỌC

人参

课文

生词

11-2

TỪ MỚI

生词

第二课时

Tiết 2

学习并练习生词

Học và luyện tập từ mới

(一)熟读并理解下列词语

多年生 草本 出产 名贵 保健品
含服  咀嚼 嚼烂 冲茶 用量

(二)用汉语解释下列词语

服用 咀嚼 嚼烂
含服 炖服 冲茶 磨粉 泡酒
炖  蒸  煮  泡  浸泡

(三)找出课文中所有的四字成语,写在下面,并说说它们的意思

                                                                

学习并练习中医专业术语和句式

Học và luyện tập mẫu câu và thuật ngữ chuyên ngành Trung y

(一)味

wèi

Vị

(二)服

Phục

第三课时

Tiết 3

学习课文

Học bài đọc

(一)朗读第 1-3 段,回答下列问题

(二)朗读第 4-9 段,用简单的词语分别描述以下中药服用方法

(三)朗读第 7-9 段,回答下列问题

复述课文

Thuật lại bài đọc

(一)根据课文内容填空

(二)根据提示复述课文

  人参是……,是……中药,在中国主要出产于……地区。

  人参……主药,具有……、……、……、……的作用,可以用于……的抢救和五脏……的治疗,还可用于……,作为强身健体的……。

  中国人……很长,有很多种……方法。除了入……和各类……以外,常用服法还有……。

课堂讨论

Thảo luận trong lớp học

1. 你觉得人参还可以怎么吃?
2. 有没有其他中药可以像人参这样吃?
3. 你的国家有没有传统的补品?

第四课时

Tiết 4

扩展阅读

Bài đọc mở rộng

人参的传说

TRUYỀN THUYẾT NHÂN SÂM

  深秋的一天,有两兄弟要进山去打猎。进山后,兄弟俩打了不少野物。正当他们继续追捕猎物时,天开始下雪,很快就大雪封山了。没办法,两人只好躲进一个山洞,一连几天,他们除了在山洞里烧吃野物,还到洞旁边挖些野生植物来充饥。

  一天,他们挖到一种外形像人形的植物,味道有点儿甜,便煮了一些吃。他们发觉,这种东西虽然吃了以后浑身长劲儿了,但是多吃会流鼻血。为此,他们每天只吃一点点,不敢多吃。转眼间冬去春来,冰雪消融,兄弟俩扛着许多猎物,高高兴兴地回家了。

  村里的人见他们还活着,而且长得又白又胖,感到很奇怪,就问他们在山里吃了些什么。他们说了自己的经历,并把带回来的几枝植物根块给大家看。

  村民们一看,这东西有一些像人形,却不知道是什么。有个长者笑着说:“它长得像人,你们两兄弟又多亏它相助才得以生还,就叫它 ‘人生’ 吧!” 后来,人们又把 “人生” 改叫作 “人参”。

  Một ngày cuối thu, có hai anh em vào núi săn bắn. Sau khi vào núi, hai anh em săn được không ít chim thú hoang dã. Khi họ tiếp tục đuổi bắt con mồi, trời bắt đầu đổ tuyết, chẳng mấy chốc tuyết lớn đã che kín núi. Không còn cách nào, hai người đành phải trốn vào trong một hang núi, liên tục mấy ngày, họ ngoại trừ ở trong hang núi nướng thú hoang ăn, còn đến bên cạnh hang đào một ít cây dại để lót dạ.

  Một hôm, họ đào được một loại cây có hình dạng giống hình người, vị hơi ngọt, bèn nấu một ít để ăn. Họ phát hiện thứ này tuy ăn xong cả người trở nên khỏe hơn, nhưng ăn nhiều sẽ chảy máu mũi. Vì thế, mỗi ngày họ chỉ ăn một ít, không dám ăn nhiều. Trong chớp mắt đông đi xuân đến, băng tuyết tan rã, hai anh em vác rất nhiều con mồi, vui vẻ trở về nhà.

  Người trong làng thấy họ còn sống, hơn nữa trở nên vừa trắng vừa mập, cảm thấy rất lạ lùng, bèn hỏi họ ở trong núi đã ăn những gì. Họ kể những gì mình đã trải qua, đồng thời cho mọi người xem mấy củ của cây mà họ mang về.

  Dân làng thoạt nhìn, thứ này hơi giống hình người, lại không biết là gì. Có trưởng giả cười nói: “Nó trông giống người, hai anh em lại may mắn được nó trợ giúp mới có thể còn sống trở về, liền gọi nó là ‘nhân sinh’ đi!” Về sau, mọi người lại đổi tên “nhân sinh” thành “nhân sâm”.

(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误

(二)再次阅读课文,读后回答问题

课外活动

Hoạt động ngoại khóa

1.谈谈你对人参这味中药的认识和看法。
                                                                      

2. 查阅有关资料,了解关于人参作用的现代药理研究,记录下来。
                                                                      

中医生活馆

Trung y trong đời sống hằng ngày

自己做中药:秋梨膏

TỰ MÌNH LÀM THUỐC ĐÔNG Y: CAO THU LÊ

  原料:秋鸭梨500克,红枣200克,姜50克,蜂蜜250克。

  制作方法: 先把鸭梨削皮,切成小块,加清水烧开,再用小火煲30分钟左右;另将红枣、姜片用同样的方法煮成汤,去渣。然后把鸭梨汤、枣、姜汤、蜂蜜合在一起,小火煮5分钟左右即可。

  功效:清热润肺,健胃养胃。

  Nguyên liệu: 500g lê trắng Trung Quốc (Pyrus bretschneideri), 200g táo tàu, 50g gừng, 250g mật ong.

  Phương pháp chế biến: Trước tiên gọt vỏ quả lê trắng Trung Quốc, cắt thành miếng vuông nhỏ, cho nước sạch vào đun sôi, lại dùng lửa nhỏ nấu khoảng 30 phút; lại lấy táo tàu, gừng lát dùng phương pháp như trên nấu thành canh, bỏ bã. Sau đó, trộn canh lê trắng Trung Quốc, canh táo tàu và gừng lại với nhau, nấu với lửa nhỏ khoảng 5 phút là được.

  Công hiệu: Thanh nhiệt nhuận phế, kiện vị dưỡng vị.