第一课 日月与阴阳 (Bài 1: Mặt trời, Mặt trăng và Âm dương)
第一课 日月与阴阳
BÀI 1: MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG VÀ ÂM DƯƠNG
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解 “阴”、“阳” 的概念。
2. 掌握专业词语:阳 阴 属 人体 五脏 腹 烦躁 症状
3. 掌握中医常用表达方式: ……属……,喜……,畏……
二
热身
Khởi động
1. 说说你理解的 “阴” 和 “阳” 的意义。
2. 写出下列词语的反义词。
Bài tập Summary
0 trên 15 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 15 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 15
1. Question
黑
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 15
2. Question
下
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 15
3. Question
高
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 15
4. Question
胖
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 15
5. Question
酸
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 15
6. Question
哭
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 15
7. Question
湿
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 15
8. Question
外
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 15
9. Question
散
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 10 trên 15
10. Question
南面
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 11 trên 15
11. Question
难受
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 12 trên 15
12. Question
大方
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 13 trên 15
13. Question
粗心
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 14 trên 15
14. Question
提高
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 15 trên 15
15. Question
简单
反义词:
ĐúngSai
三
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 中国古代哲学认为,世界上任何事物都有 、 两个方面。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 太阳为 ,月亮为 ;山的南面 ,为阳,山的北面 ,为阴。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 中医学也用阴阳来解释 ,比如:头在上,为 ,脚在下,为 ; 为阳, 为阴。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 阴阳 才能保证身体健康,任何一方面太过或者不足,都会引发 。
ĐúngSai
课文
01-1
BÀI ĐỌC
日月与阴阳
生词
01-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
Đọc thuộc và lý giải các từ ngữ dưới đây
哲学 阴阳 方面 白昼 人体 腹 症状 色泽 平衡 疾病
兴奋 晦暗 解释 抑制 保证 喜 畏 寒
(二)将下列词语与其相应的释义连线
Nối các từ ngữ dưới đây với giải nghĩa tương ứng của chúng
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
Sort elements
- 释义:背、腹等身体的部分。
- 释义:感冒、发烧等。
- 释义:发热、口渴等感觉。
- 释义:说明为什么。
- 释义:力量相等,协调。
- 人体
- 疾病
- 症状
- 解释
- 平衡
ĐúngSai
(三)根据课文,写出下列词语的反义词
Căn cứ vào bài đọc, viết ra từ trái nghĩa của các từ ngữ dưới đây
Bài tập Summary
0 trên 9 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 9 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 9
1. Question
阴
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 9
2. Question
太阳
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 9
3. Question
黑夜
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 9
4. Question
天
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 9
5. Question
温暖
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 9
6. Question
北
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 9
7. Question
头
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 9
8. Question
背部
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 9
9. Question
兴奋
反义词:
ĐúngSai
进一步理解 “阴阳” 的含义。
二
学习并练习中医专业术语
Học và luyện tập thuật ngữ chuyên ngành Trung y
(一)属
shǔ
Thuộc


Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 找出课文里所有含有 “属” 字的句子,写在下面。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 把下列词语分出 “阴” “阳”,再用 “X 属 Y” 的句式表达出来,用类似 “头在上属阳,脚在下属阴” 的格式,将分阴阳的理由说清楚。
头/脚
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
2. 把下列词语分出 “阴” “阳”,再用 “X 属 Y” 的句式表达出来,用类似 “头在上属阳,脚在下属阴” 的格式,将分阴阳的理由说清楚。
南面/北面
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
2. 把下列词语分出 “阴” “阳”,再用 “X 属 Y” 的句式表达出来,用类似 “头在上属阳,脚在下属阴” 的格式,将分阴阳的理由说清楚。
夏天/冬天
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)喜
xǐ
Hỷ

Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 写出你知道的含 “喜” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 试着解释下列句子中 “喜” 字的意思。
① 得知被录取的消息后,他不禁喜上眉梢。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
2. 试着解释下列句子中 “喜” 字的意思。
② 芦荟(lúhuì,dt. lô hội)生命力强,喜阳光,喜湿润。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
2. 试着解释下列句子中 “喜” 字的意思。
③ 小孩子一般喜食甜食。
ĐúngSai
(三)畏
wèi
Úy

Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 写出你知道的含有 “畏” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 试着解释下列句子中 “畏” 字的意思。
① 学习汉语不能有畏难情绪。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
2. 试着解释下列句子中 “畏” 字的意思。
② 她的身体很虚弱,总是畏寒,手脚冰凉。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
2. 试着解释下列句子中 “畏” 字的意思。
③ 常山畏陈皮,意思是陈皮可以缓和常山引起恶心、呕吐等反应。
ĐúngSai
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1-2 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 中国古代哲学认为哪些是属 “阳” 的事物?
中国古代哲学认为属 “阳” 的事物有: 、 、 、 、 、 ,等等。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 中国古代哲学认为哪些是属 “阴” 的事物?
中国古代哲学认为属 “阴” 的事物有: 、 、 、 、 、 ,等等。
ĐúngSai
(二) 朗读第 3 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 6 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 6 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 6
1. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
头
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 6
2. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
脚
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 6
3. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
体表
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 6
4. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
体内
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 6
5. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
背
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 6
6. Question
1. 人体的下列部位哪些属 “阳”,哪些属 “阴”?
腹
ĐúngSai
(三)朗读第 3-4 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 什么症状属于 “阳”?
、 、 、 等症状属阳。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 什么症状属于 “阴”?
、 、 、 等症状属阳。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 怎样才能保证身体健康?
才能保证身体健康,任何一方面太过或者不足,都会引发 。
ĐúngSai
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
太阳为 , 为阴;山的南面为 , 为阴;白昼属 , 属阴;男人属 ,女人属 ;天属 ,地属 ;火属 ,水属 ,等等。
中医学也用阴阳来解释人体,比如:头为 ,脚为 ;体表为 ,体内为 ;背部为 , 部为阴;气为 , 为阴。色泽鲜明、发热、口渴喜冷、兴奋等症状属 ;色泽晦暗、畏寒、口不渴或口渴喜热、抑制等症状属 。阴阳 才能保证身体健康,任何一方面 或者 ,都会引发 。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
太阳为……,……为……;山的南面……,……为阴;白昼属……,……属阴;男人属……,女人属……;天属……,地属……;火属……,水属……,等等。
中医学也用阴阳来解释人体,比如:头……为……,脚……为……;体表为……,……为……;背部为……,……为……;气为……,……为……。色泽鲜明、发热、口渴喜冷、兴奋等症状属……;色泽……、……、……或口渴……、……等症状属……。阴阳……才能保证身体健康,任何一方面……或者……,都会引发……。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
1. 一般来说,具有什么特点的事物属阴、什么特点的事物属阳?
2. 阴和阳是固定不变的吗?为什么?
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
阴阳互根
ÂM DƯƠNG HỖ CĂN
“阴阳互根” 是中医学一个非常重要的概念,意思是阴与阳都不能离开对方而单独存在。没有白昼,就不会有黑夜;没有春夏,也不会有秋冬。简单地讲,阴与阳互为基础,不可分割。而且,阴与阳也是互相促进的,在一定条件下,阴和阳还可以各自向相反的方面转化。
在中医理论里,气为阳,血为阴。按照阴阳互根原理,人体的气充足,会促进血的生成;血充足,又会滋养气;同样,气或血虚弱、不足,也会导致血或气的虚弱与不足。中医治疗血虚的病人常用补气的方法,就是因为气与血是互生互长的,将气补足,也会使血慢慢恢复。
“Âm dương hỗ căn” là một khái niệm vô cùng quan trọng của Đông y, có nghĩa là âm và dương đều không thể xa rời nhau mà tồn tại đơn độc. Không có ban ngày thì sẽ không có ban đêm; không có xuân hạ, cũng sẽ không có thu đông. Nói một cách đơn giản, âm và dương làm cơ sở lẫn nhau, không thể chia cắt. Hơn nữa, âm và dương cũng thúc đẩy lẫn nhau, trong điều kiện nhất định, âm và dương còn có thể tự bản thân mỗi mặt chuyển hóa sang mặt tương phản.
Trong lý luận Đông y, khí là dương, huyết là âm. Theo nguyên lý “âm dương hỗ căn”, khí của cơ thể con người đầy đủ sẽ thúc đẩy sự sinh thành của huyết; huyết đầy đủ lại sẽ nuôi dưỡng khí; tương tự, khí hoặc huyết suy yếu, không đủ cũng sẽ dẫn đến sự suy yếu, không đủ của huyết hoặc khí. Đông y trị liệu người bệnh huyết hư (thiếu máu) thường dùng phương pháp bổ khí, chính là vì khí và huyết là sinh trưởng lẫn nhau, bổ đủ khí cũng sẽ làm cho huyết dần dần khôi phục.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. “阴阳互根” 意思是阴与阳不是单独存在的。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 在中医理论里,气为阴,血为阳。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 人体的气不足了,慢慢地也会使血减少。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 阴和阳离开对方,是否还能单独存在?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 阴和阳的关系是什么样的?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 如果人体的气不足,会出现什么样的情况?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(三)根据短文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
在中医理论里,气为 ,血为 。按照 原理,人体的气充足,会促进 ;血充足,又 。中医治疗 的病人常用补气的方法,就是因为 ,将气补足,也会使血慢慢恢复。
ĐúngSai
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
生活中还有哪些事物属阳,哪些事物属阴?写在下面。(不少于100字)
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
你的体质
THỂ CHẤT CỦA BẠN
我们知道,阴和阳相互平衡,才能保证身体健康。实际上,多数人身体的阴阳都不是绝对平衡的。通过下面的小知识,可以判断出你的体质是偏阳热的,还是偏阴寒的。
阳热体质:形体壮实,面红目赤,不怕冷而怕热,声音高亢有力,烦躁多动,口干喜欢冷饮,小便黄,大便干。这样的人应该少吃热性的食物,适合吃蔬菜、水果、豆腐等清淡的食物。
阴寒体质:身寒肢冷,面色白或晦暗,精神较差,怕冷喜温,声音低弱无力,安静懒动,口不干或喜热饮,小便清长,大便溏泄。这样的人应该少吃寒性和生冷食物,适合温性食物,并要注意保暖。
Chúng ta biết rằng âm và dương cân bằng lẫn nhau mới có thể bảo đảm sức khỏe của thân thể. Trên thực tế, đa số người âm dương của thân thể đều không phải cân bằng tuyệt đối, mà thiên về dương nhiệt hoặc âm hàn.
Thể chất dương nhiệt: thân hình vạm vỡ, mặt đỏ mắt đỏ, không sợ lạnh mà sợ nóng, tiếng nói cao và khoẻ, bồn chồn hiếu động, miệng khô, thích uống nước lạnh, nước tiểu vàng, đại tiện phân khô. Người như vậy nên ít ăn đồ ăn mang tính nhiệt, thích hợp ăn thức ăn thanh đạm như rau củ, trái cây, đậu phụ…
Thể chất âm hàn: thân mình và tay chân lạnh, sắc mặt trắng hoặc u ám, tinh thần hơi kém, sợ lạnh thích ấm, tiếng nói thấp và yếu, yên tĩnh, lười cử động, miệng không khô hoặc thích uống nước nóng, đi tiểu nhiều và nước tiểu trong, đại tiện phân lỏng. Người như vậy nên ít ăn đồ ăn mang tính hàn và đồ lạnh, đồ sống, thích hợp ăn đồ ấm nóng, đồng thời phải chú ý giữ ấm.