第十七课 腧穴 (Bài 17: Du huyệt)
第十七课 腧穴
BÀI 17: DU HUYỆT
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解腧穴的概念。
2. 了解十四经穴、奇穴和阿是穴的区别。
3. 掌握相关的中医专业词语: 腧、经穴、奇穴、阿是穴、定喘穴
二
复习
Ôn tập
运用第十六课学到的知识,说一说为什么 “学医不知经络,开口动手便错”。
三
热身
Khởi động
你能说出你身上的几处穴位?
四
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 腧穴是 ,俗称 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 历代医学家把腧穴整理为三类,分别是 、 和 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 是人体上没有固定的名称和部位,往往随压痛点或其他反应点而定的腧穴。
ĐúngSai
课文
17-1
BÀI ĐỌC
腧穴
生词
17-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
腧穴 经穴 奇穴 阿是穴
输注 循行 迅捷 消化 赋予 远隔 保健
(二)用汉语解释下列词语和句子
以痛为腧 经脉所过,主治所及
(三)选词填空
Bài tập Summary
0 trên 6 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 6 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 6
1. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
1. 奇穴对某些病症有 的治疗作用。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 6
2. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
2. 振兴中医是历史 我们的重任。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 6
3. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
3. 穴位的方法主要是针灸,当然也包括其他一些方法。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 6
4. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
4. 纯中医疗法处置运动创伤疗效 ,经过沟通后也可以被外国运动员接受。
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 6
5. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
5. 我们要了解十二经脉的 走向和基本功能。
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 6
6. Question
特殊 循行 刺激 迅捷 远隔 赋予
6. 某一脏腑有病,不仅仅影响它本身,而且还影响到它 的相关脏腑。
ĐúngSai
二
学习并练习中医专业术语
Học và luyện tập thuật ngữ chuyên ngành Trung y
(一)腧
shù
Du

(二)“穴”
xué
Huyệt

第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 什么是腧穴?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 什么是 “针灸处”?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第 2 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 腧穴分为哪几类?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 什么是 “十四经穴”?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 什么是阿是穴?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 阿是穴的作用是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(三)朗读第 3 段,回答问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 足三里这个穴位有什么作用?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. “经脉所过,主治所及”,这句话是什么意思?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
历代医学家把腧穴归纳整理为三类: 、经外 和 。十四经穴是指分布在十二经脉和 、 循行路线上的穴位,是腧穴的主要组成部分;奇穴是对某些病症有 的治疗作用的穴位,如后背的 可以治疗咳嗽 ;阿是穴是没有 的名称和部位,往往随 而定的腧穴。
“经脉所过,主治所及”,十四经的腧穴不仅可以治疗 病症,还可以治疗本经循行所及的 部位或所连属 的疾病,有的还具有全身性作用。如足三里可以治疗局部的 疾病,它循行于腹部而属 ,又是治疗 疾病的主要腧穴之一,同时还可以增强人体 ,是重要的 穴位。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
历代医学家把腧穴归纳整理为三类:……、……和……。十四经穴是指……穴位,是腧穴的主要组成部分。十四经的腧穴不仅可以……,还可以……,有的还具有……作用。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
讨论一下腧穴和经络的关系。
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
腧穴的命名依据及方法
CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT TÊN DU HUYỆT
古人对腧穴的命名,取义十分广泛,可谓“上察天文,下观地理,中通人事,远取诸物,近取诸身”,结合腧穴的分布特点、作用、主治等内容赋予一定的名称,大致有以下几种:
1.根据位置命名,即根据腧穴所在的人体解剖部位而命名,如:腕旁的 “腕骨”,乳下的 “乳根”,第7颈椎棘突下的 “大椎” 等。
2. 根据治疗作用命名,即根据腧穴对某种特定病证的治疗作用命名,如:治目疾的 “光明”,治水肿的 “水分” “水道”,治面瘫的 “牵正” 等。
3. 利用天体地貌命名,即根据自然界的天体名称如日、月、星、辰等)和地貌名称(如山、陵、丘、墟、溪、谷、沟、泽、池、泉、海、渎等),结合腧穴所在部位的形态或气血流注的状况而命名,如 “日月、上星、太乙、承山、大陵、商丘、丘墟、太溪、合谷、水沟、曲泽、涌泉、小海、四渎、气街、水道、关冲” 等。
4.参照动植物命名,即用动植物的名称形态形容腧穴所在部位的形象而命名,如 “伏兔、鱼际、犊鼻、鹤顶” 等。
5.借助建筑物命名,即用建筑物来形容某些腧穴所在部位的形态或作用特点而命名,如 “天井、印堂、巨阙、屋翳、膺窗、库房、地仓、气户、梁门” 等。
6.结合中医学理论命名,即根据腧穴部位或治疗作用,结合阴阳、脏腑、经络、气血等中医学理论命名,如 “阴陵泉、阳陵泉、心俞、三阴交、三阳络、百会、气海、血海、神堂、魄户” 等。
Việc đặt tên du huyệt của người xưa, ý nghĩa chọn lấy vô cùng rộng rãi, có thể nói là “Thượng sát thiên văn, hạ quan địa lý, trung thông nhân sự, viễn thủ chư vật, cận thủ chư thân” (Trên xét thiên văn, dưới xem địa lý, giữa hiểu nhân sự, xa lấy từ vật, gần lấy từ thân), kết hợp với các nội dung như đặc điểm phân bố, tác dụng, chủ trị của du huyệt, trao cho cái tên nhất định, đại khái có mấy loại sau:
1. Đặt tên theo vị trí, tức là đặt tên theo bộ vị giải phẫu của cơ thể con người nơi du huyệt ở, như “Uyển cốt” bên cạnh cổ tay, “Nhũ căn” ở dưới vú, “Đại chùy” ở dưới mỏm gai đốt sống cổ thứ 7.
2. Đặt tên theo tác dụng chữa trị, tức đặt tên theo tác dụng chữa trị một chứng bệnh nhất định nào đó của du huyệt, như: “Quang minh” chữa bệnh mắt, “Thủy phân”, “Thủy đạo” chữa thủy thũng (phù nề), “Khiên chính” chữa liệt mặt.
3. Lợi dụng thiên thể địa mạo để đặt tên, tức dựa theo tên thiên thể (như Nhật [mặt trời], Nguyệt [mặt trăng], Tinh [sao], Thần [sao]…) và tên địa mạo (như Sơn [núi], Lăng [gò, đồi], Khâu [gò, đống], Hư [gò đất lớn], Khê [khe, suối], Cốc [khe núi], Câu [kênh, mương], Trạch [đầm], Trì [ao], Tuyền [suối], Hải [biển], Độc [ngòi]…), kết hợp với hình thái bộ vị hoặc tình trạng khí huyết chảy rót nơi du huyệt ở mà đặt tên, như: “Nhật nguyệt, Thượng tinh, Thái ất, Thừa sơn, Đại lăng, Thương khâu, Khâu hư, Thái khê, Hợp cốc, Thủy câu, Khúc trạch, Dũng tuyền, Tiểu hải, Tứ độc, Khí nhai, Thủy đạo, Quan xung”…
4. Tham chiếu động thực vật để đặt tên, tức dùng hình thái tên gọi của động thực vật hình dung hình tượng bộ vị nơi du huyệt ở mà đặt tên, như “Phục thố, Ngư tế, Độc tỵ, Hạc đỉnh”…
5. Mượn dùng vật kiến trúc để đặt tên, tức mượn dùng vật kiến trúc để hình dung hình thái hoặc đặc điểm tác dụng của bộ vị nơi du huyệt ở mà đặt tên, như “Thiên tĩnh, Ấn đường, Cự khuyết, Ốc ế, Ưng song, Khố phòng, Địa thương, Khí hộ, Lương môn”…
6. Kết hợp với lý luận Trung y để đặt tên, tức căn cứ vào bộ vị hoặc tác dụng chữa trị của du huyệt, kết hợp với lý luận Trung y học như Âm dương, Tạng phủ, Kinh lạc, Khí huyết… để đặt tên, như “Âm lăng tuyền, Dương lăng tuyền, Tâm du, Tam âm giao, Tam dương lạc, Bách hội, Khí hải, Huyết hải, Thần đường, Phách hộ”…
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 腧穴的根据位置命名,即根据即根据自然界的天体名称来命名。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 参照动植物命名的腧穴,有 “伏兔、鱼际、犊鼻、鹤顶” 等。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 根据治疗作用命名的有治目疾的 “牵正”,治水肿的 “光明”,治面瘫的 “水分” 等。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,读后完成下列练习
Bài tập Summary
0 trên 20 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 20 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 20
1. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
腕骨:
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 20
2. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
日月:
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 20
3. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
气海:
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 20
4. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
大椎:
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 20
5. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
太溪:
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 20
6. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
涌泉:
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 20
7. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
合谷:
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 20
8. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
三阴交:
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 20
9. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
水道:
ĐúngSai - Câu hỏi 10 trên 20
10. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
百会:
ĐúngSai - Câu hỏi 11 trên 20
11. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
印堂:
ĐúngSai - Câu hỏi 12 trên 20
12. Question
1. 根据短文,说明以下穴位命名的依据或方法。
鱼际:
ĐúngSai - Câu hỏi 13 trên 20
13. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
经渠:
ĐúngSai - Câu hỏi 14 trên 20
14. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
内庭:
ĐúngSai - Câu hỏi 15 trên 20
15. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
鸠尾:
ĐúngSai - Câu hỏi 16 trên 20
16. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
府舍:
ĐúngSai - Câu hỏi 17 trên 20
17. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
睛明:
ĐúngSai - Câu hỏi 18 trên 20
18. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
志室:
ĐúngSai - Câu hỏi 19 trên 20
19. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
曲池:
ĐúngSai - Câu hỏi 20 trên 20
20. Question
2. 猜一猜下面的穴位都是根据什么依据或方法命名的。
太渊:
ĐúngSai
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
去医院的针灸推拿科见习,看看那里的大夫是怎样利用腧穴给病人治病的,并记录下整个过程。(不少于 250 字)
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
话说长寿保健穴
NÓI VỀ HUYỆT TRƯỜNG THỌ BẢO VỆ SỨC KHỎE
涌泉穴是肾经上的一个重要穴位,它位于足底,在足掌前三分之一的凹陷处。因为肾是先天之本,贮藏着人体的精气,主宰人体的生长、发育和生殖,所以经常揉按涌泉穴可以补肾和保养涌泉穴是肾经上的一个重要穴位,它位于足底,在足掌前三分之一的凹陷处。因为肾是先天之本,贮藏着人体的精气,主宰人体的生长、发育和生殖,所以经常揉按涌泉穴可以补肾和保养肾精。肾精充足则人体发育正常,头发乌亮,耳聪目明,思维敏捷,生殖机能旺盛。按压涌泉穴可以每天睡前进行,按压到局部有酸胀感为主,每次按压 50-100下。
足三里是胃经上的穴位,它位于小腿胫骨的外侧。脾胃是后天之本,主管运化饮食水谷,并将精微物质输送到全身。经常按压足三里穴,可以健脾益胃,促进食物的消化和吸收,保证身体其他脏器得到充足的养分。脾胃还是气血生化的源头,脾胃强健则气血旺盛,人体就精力充沛,有很强的免疫力。

Huyệt Dũng tuyền là một huyệt vị quan trọng trên đường kinh Thận, nó nằm ở lòng bàn chân, ở chỗ lõm xuống 1/3 trước gan bàn chân. Vì thận là gốc của tiên thiên, tàng trữ tinh khí của cơ thể con người, chi phối sự sinh trưởng, phát dục và sinh sản của cơ thể con người, cho nên thường xuyên xoa ấn huyệt Dũng tuyền có thể bổ thận và bảo dưỡng thận tinh. Thận tinh đầy đủ thì cơ thể con người phát dục bình thường, đầu tóc đen nhánh, tai thính mắt sáng, tư duy nhanh nhạy, cơ năng sinh sản dồi dào. Ấn huyệt Dũng tuyền có thể tiến hành vào mỗi ngày, trước khi đi ngủ, ấn đến cục bộ có cảm giác mỏi trướng là chính, mỗi lần ấn 50-100 cái.
Túc tam lý là huyệt vị nằm trên đường kinh Vị, nó nằm ở mé ngoài xương ống chân. Tỳ vị là gốc của hậu thiên, chủ quản sự vận hóa thủy cốc, đồng thời truyền đưa vật chất tinh vi (thành phần dinh dưỡng) đến toàn thân. Thường xuyên ấn huyệt Túc tam lý có thể kiện tỳ ích vị, thúc đẩy tiêu hóa và hấp thu thức ăn, bảo đảm các cơ quan nội tạng khác của cơ thể có được chất dinh dưỡng đầy đủ. Tỳ vị còn là nguồn sinh hóa khí huyết, tỳ vị mạnh khỏe thì khí huyết thịnh vượng, cơ thể con người sẽ tràn đầy tinh lực, có sức miễn dịch rất mạnh.