第五课 津液 —— 人体的雨露 (Bài 5: Tân dịch – Mưa móc của cơ thể con người)
第五课 津液——人体的雨露
BÀI 5: TÂN DỊCH - MƯA MÓC CỦA CƠ THỂ CON NGƯỜI
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解津液及其对人体的作用。
2. 掌握中医专业词语:亏虚 停滞 干燥 水肿 痰饮 唾 涕 涎
3. 掌握中医表达方式:在……为……
二
复习
Ôn tập
根据第四课学到的知识,说说中医所讲的 “气” 都有哪些含义。
三
热身
Khởi động
1. 下面这些字你都认识吗?它们有什么相同的地方?
江、河、湖、海、洋
汁、汤、汽、油、泥
汗、泪、涕、液、津
2. 除了上面这些字,你还能写出哪些类似的字?
四
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 津液是人体内一切正常 的总称。清稀部分为 ,稠厚部分为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 津液对人体的作用,主要是 和 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 体内的津液像雨露一般滋润着 。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 身体中与五脏对应的五种津液被称做 ,分别是 、 、 、 和 。
ĐúngSai
课文
05-1
BÀI ĐỌC
津液——人体的雨露
生词
05-2
TỪ MỚI
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
津液 总称 概念 血脉 雨露 四肢百骸 关节髓窍
水肿 痰饮 涎涕 唾
正常 清稀 稠厚 亏虚 干燥 异常 无处不在
灌溉 停滞 对应 治疗
(二)选词填空
Bài tập Summary
0 trên 6 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 6 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 6
1. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
1. 中国唐代有两位著名的诗人——李白和杜甫, “李杜”。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 6
2. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
2. 一到秋天,北京的天气就非常 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 6
3. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
3. 因为洪水,目前该国的很多地方交通处于 状态。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 6
4. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
4. 他的汉语水平比我 好一些。
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 6
5. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
5. 走在街头,你会发现广告 。
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 6
6. Question
总称 干燥 停滞 无处不在 并称 略
6. 矿泉水、酸梅汤、可乐等 饮料。
ĐúngSai
(三)根据课文,写出下列词语的反义词
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
清稀
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
充足
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
滋润
反义词:
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
正常
反义词:
ĐúngSai
二
学习并练习中医专业术语、句式和知识
Học và luyện tập thuật ngữ, mẫu câu và tri thức chuyên ngành Trung y
……在……为……
中医描述五行中诸多的对应关系时,常常用到 “……在……为……” 的句式,意思是五脏与五行和五液的某一方面相对应,例如肝在五行中属木,“肝在液为泪”(意思是肝与五液中的“泪”相对应)。这个意思可以用 “肝属木,在液为泪” 的句式表达。
五行、五脏、五液的对应关系如下:

Bài tập Summary
0 trên 10 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 10 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 10
1. Question
1. 根据上表,仿照 “肝属木,在液为泪” 的句式说出其他五脏、五行和五液的对应关系。
肝属 ,在液为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 10
2. Question
1. 根据上表,仿照 “肝属木,在液为泪” 的句式说出其他五脏、五行和五液的对应关系。
心属 ,在液为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 10
3. Question
1. 根据上表,仿照 “肝属木,在液为泪” 的句式说出其他五脏、五行和五液的对应关系。
脾属 ,在液为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 10
4. Question
1. 根据上表,仿照 “肝属木,在液为泪” 的句式说出其他五脏、五行和五液的对应关系。
肺属 ,在液为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 10
5. Question
1. 根据上表,仿照 “肝属木,在液为泪” 的句式说出其他五脏、五行和五液的对应关系。
肾属 ,在液为 。
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 10
6. Question
2. 根据课文内容和以前学过的知识填写下表,表示出五行、五脏、五液的对应关系。
五行:
五脏:
五液:
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 10
7. Question
2. 根据课文内容和以前学过的知识填写下表,表示出五行、五脏、五液的对应关系。
五行:
五脏:
五液:
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 10
8. Question
2. 根据课文内容和以前学过的知识填写下表,表示出五行、五脏、五液的对应关系。
五行:
五脏:
五液:
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 10
9. Question
2. 根据课文内容和以前学过的知识填写下表,表示出五行、五脏、五液的对应关系。
五行:
五脏:
五液:
ĐúngSai - Câu hỏi 10 trên 10
10. Question
2. 根据课文内容和以前学过的知识填写下表,表示出五行、五脏、五液的对应关系。
五行:
五脏:
五液:
ĐúngSai
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第 1 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. “津液” 中的 “津” 和 “液” 分别是什么意思?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 津液在人体中的作用是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 津液亏虚,人体会有什么表现?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 津液停滞,人体会有怎样的症状?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第 2 段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 中医中的 “五液” 是指哪五种津液?它们分别与哪五种器官相对应?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. “五脏” 与 “五液” 的关系是什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
津液,是 的总称,是 和 人体生命活动的基本物质之一。 部分为津, 部分为液,不过往往 。津液对人体的作用,主要是 和 。津液像 一般滋润着 、 。津液充足,则 , , 。津液亏虚,多表现为 。津液停滞,多表现为 和 。
与五脏 的五种津液被称做 “五液”,即 、 、 、 、 。肝在液为 ,心在液为 ,脾在液为 ,肺在液为 ,肾在液为 。五脏正常,五液也就 ;五液出现异常,可以从 治疗。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
津液是……的总称。……为津,……为液,不过往往……。津液的作用是……。津液充足,则……。津液亏虚,多表现为……。津液停滞,多表现为……和……。
身体中有五种津液与五脏相对应,分别是……。肝在液为……,心在液为……,脾在液为……,肺在液为……,肾在液为……。五脏正常,五液也就……;五液出
现异常,可以……。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
津液是人体内的水液。想一下,如果身体出现津液亏虚的情况,是不是多喝水就可以解决?把你的观点写在下面。
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
三焦 —— 人体的大水渠
TAM TIÊU - KÊNH DẪN NƯỚC LỚN CỦA CƠ THỂ
津液是我们身体内正常的水液,它的作用是滋润和营养身体,这就需要津液在体内正常输布。津液的正常输布,需要通道,三焦就是通道之一。三焦就像是人体的大水渠,将机体产生的津液输送到全身各处,发挥滋润和营养作用。
三焦是上焦、中焦、下焦的统称,胸腔为上焦,中上腹腔为中焦,下腹腔、盆腔为下焦。还有一种观点,将胸腹划分为三个部分;横膈膜以上为上焦,包括心与肺;横膈膜以下至脐为中焦,包括脾与胃;脐以下为下焦,包括肝、肾、大小肠与膀胱。三焦不仅是人体水液的通道,也是人体之气升降出入的通道。
Tân dịch là thủy dịch bình thường trong cơ thể chúng ta, tác dụng của chúng là tẩm tưới và nuôi dưỡng cơ thể, điều này cần tân dịch vận chuyển và phân bố bình thường trong cơ thể. Sự vận chuyển và phân bố bình thường của tân dịch cần thông đạo, tam tiêu chính là một trong những thông đạo này. Tam tiêu chính là kênh dẫn nước lớn của cơ thể con người, truyền đưa tân dịch sản sinh trong cơ thể đến mọi ngóc ngách của cơ thể, phát huy tác dụng tẩm tưới và dinh dưỡng.
Tam tiêu là gọi chung thượng tiêu, trung tiêu và hạ tiêu, khoang ngực là thượng tiêu, khoang bụng giữa và trên là trung tiêu, khoang bụng dưới và khoang chậu là hạ tiêu. Còn có một quan điểm: chia ngực bụng thành ba phần, từ cơ hoành trở lên là thượng tiêu, bao gồm tâm và phế; từ cơ hoành trở xuống đến rốn là trung tiêu, bao gồm tỳ và vị; từ rốn trở xuống là hạ tiêu, bao gồm can, thận, tiểu tràng, đại tràng và bàng quang. Tam tiêu không chỉ là thông đạo của thủy dịch trong cơ thể con người, mà còn là thông đạo để khí trong cơ thể con người thăng, giáng, xuất, nhập.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 4 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 4 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 4
1. Question
1. 要想发挥津液的作用,需要津液在体内正常输布。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 4
2. Question
2. 三焦是人体的一个大水渠。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 4
3. Question
3. 三焦就是人体的胸腔和腹腔。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 4
4. Question
4. 三焦是人体水液和人体之气升降出入的通道。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 为什么说三焦是人体的大水渠?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 三焦有几种分法?分别指哪里?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
小孩子常常有口水多的症状。根据本课学到的知识,你觉得可能是什么原因?上网查阅有关知识,写在下面。
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
手汗症
CHỨNG ĐỔ MỒ HÔI TAY
津液有滋润和营养身体的作用,但是如果津液分泌过多,也会成为一种病症。手汗症就是一种原因不明的功能性局部多汗症,表现为手汗过多,甚至汗出津液有滋润和营养身体的作用,但是如果津液分泌过多,也会成为一种病症。手汗症就是一种原因不明的功能性局部多汗症,表现为手汗过多,甚至汗出如水,手掌总是湿湿冷冷的,常在紧张、兴奋或夏天高温时更明显。中药外洗有很好的治疗效果。
用生黄芪30克、葛根20克、生白矾15克,加清水适量煎煮10-15分钟,倒入盆内,熏洗浸泡手掌部。每天一剂,熏洗两次。用药期间,忌食葱、蒜、姜等辛辣之物。
Tân dịch có tác dụng tẩm tưới và nuôi dưỡng cơ thể, nhưng nếu tân dịch tiết ra quá nhiều, cũng sẽ trở thành một chứng bệnh. Chứng đổ mồ hôi tay chính là một loại chứng đổ mồ hôi cục bộ mang tính chức năng không rõ nguyên nhân, biểu hiện là mồ hôi tay quá nhiều, thậm chí mồ hôi ra như nước, bàn tay luôn ẩm ướt, lạnh lẽo, thường biểu hiện rõ hơn lúc hồi hộp, hưng phấn hoặc vào mùa hè nhiệt độ cao. Dùng Trung dược rửa bên ngoài có hiệu quả trị liệu rất tốt.
Dùng 30g Sinh hoàng kỳ, 20g Cát căn (củ sắn dây), 15g Sinh bạch phàn (phèn chua), thêm lượng nước thích hợp, sắc 10-15 phút, đổ vào chậu, xông, rửa, ngâm bàn tay. Mỗi ngày một liều, xông rửa 2 lần. Lúc dùng thuốc, kỵ ăn đồ cay như hành, tỏi, gừng…