第二课 五行 (Bài 2: Ngũ hành)
第二课 五行
BÀI 2: NGŨ HÀNH
第一课时
Tiết 1
一
学习目标
Mục tiêu học tập
1. 了解五行及中医里的 “五行系统”。
2. 掌握中医专业词语:肝、心、脾、肺、肾
3. 掌握中医常用表达句式:……生……,……克……
二
复习
Ôn tập
运用第一课学到的知识,简单说一下你所理解的阴阳理论。
三
热身
Khởi động
观察下面的图片,说一下从图中你想到了什么,它们之间都有什么关系。

四
浏览课文并填空
Đọc lướt bài đọc và điền vào chỗ trống
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 五行中的“五”是指 ,分别对应中医五脏的
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 五行之间最基本的关系有 种,分别是 和 。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 生火, 生 , 生 , 生 , 生 ; 克 ,土克 , 克 , 克 , 克 。
ĐúngSai
课文
02-1
BÀI ĐỌC
五行

生词
02-2
TỪ MỚI
1. 范畴 9. 系统
2. 基本 10. 对应
3. 物质 11. 肝
4. 归纳 12. 脾
5. 特性 13. 肺
6. 理论 14. 肾
7. 部位 15. 克
8. 归属 16. 描述
第二课时
Tiết 2
一
学习并练习生词
Học và luyện tập từ mới
(一)熟读并理解下列词语
肝 脾 肺 肾 克
范畴 物质 特性 理论 部位 系统
归纳 归属 对应 描述 基本
(二)对照课文,将五脏名称填入对应的五行系统图中,并根据连线说明它们之间的关系(相生→ 相克 -->)

Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
木(对应人体的 ) 克
火(对应人体的 ) 克
土(对应人体的 ) 克
金(对应人体的 ) 克
水(对应人体的 ) 克
水(对应人体的 ) 生
ĐúngSai
(三)选词填空
Bài tập Summary
0 trên 5 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 5 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 5
1. Question
范畴 归纳 特性 对应 描述
1. 请大家仔细观察,然后 一下你看到的病人状况,记下来。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 5
2. Question
范畴 归纳 特性 对应 描述
2. 学习过程中要注意不断 和总结。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 5
3. Question
范畴 归纳 特性 对应 描述
3. 肝属木,木的 是生长和升发,所有肝也有这个特点。
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 5
4. Question
范畴 归纳 特性 对应 描述
4. 请看好自己的座位号,找到 的座位坐下。
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 5
5. Question
范畴 归纳 特性 对应 描述
5. 中国古代哲学的 很广,五行和阴阳只是其中的一部分。
ĐúngSai
二
学习并练习中医专业术语
Học và luyện tập thuật ngữ chuyên ngành Trung y
(一)生
shēng
Sinh


Bài tập Summary
0 trên 15 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 15 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 15
1. Question
1. 写出你知道的含 “生” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 15
2. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生根
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 15
3. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
一 生一世
ĐúngSai - Câu hỏi 4 trên 15
4. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生肉
ĐúngSai - Câu hỏi 5 trên 15
5. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
认 生
ĐúngSai - Câu hỏi 6 trên 15
6. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
师 生
ĐúngSai - Câu hỏi 7 trên 15
7. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生鱼
ĐúngSai - Câu hỏi 8 trên 15
8. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生火
ĐúngSai - Câu hỏi 9 trên 15
9. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生地黄
ĐúngSai - Câu hỏi 10 trên 15
10. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
木 生火
ĐúngSai - Câu hỏi 11 trên 15
11. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生病
ĐúngSai - Câu hỏi 12 trên 15
12. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生词
ĐúngSai - Câu hỏi 13 trên 15
13. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生冷
ĐúngSai - Câu hỏi 14 trên 15
14. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生母
ĐúngSai - Câu hỏi 15 trên 15
15. Question
2. 下列词语里的 “生” 字都是什么意思?试着按不同意思归类。
生日
ĐúngSai
(二)克
kè
Khắc

Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. 写出你知道的含 “克” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. 根据五行关系填空,在圆圈内填写 “生” 或者 “克”
木 火 金 木 土 水 火 土
ĐúngSai
第三课时
Tiết 3
一
学习课文
Học bài đọc
(一)朗读第1段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 2 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 2 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 2
1. Question
1. “五行” 中的 “五” 指什么?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 2
2. Question
2. “五行” 中的 “行” 是什么意思?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
(二)朗读第2段,回答下列问题
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 五行理论在中医中是如何体现的?
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 用 “……属……” 的句式说明人体五脏与五行的关系。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted. - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 复述一下五行之间的关系。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
复述课文
Thuật lại bài đọc
(一)根据课文内容填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
五行的 “五” 指 、 、 、 、 。“行” 指 和 。
五行系统中,木、火、土、金、水分别 人体的 、 、 、 、 五脏,即: 属 , 属 , 属 , 属 , 属 。
五行之间最基本的关系是 与 :木生 ,火生 ,土生 ,金生 ,水生 ; 克土, 克水,水克 ,火克 ,金克 ,这也可以用来描述 之间的关系。
ĐúngSai
(二)根据提示复述课文
五行的 “五” 指……,……,……,……,……。“行” 指……。在中医系统中,木、火、土、金、水分别对应人体的……、……、……、……、……五脏,即……属……,……属……,……属……,……属……,……属……。五行之间最基本的关系是……,这也可以用来描述……。
三
课堂讨论
Thảo luận trong lớp học
1. 在你们国家的文化里,有类似 “五行” 的分类方法吗?请举个例子。
2. 你是如何理解并记忆五行之间相生、相克的关系的?
第四课时
Tiết 4
一
扩展阅读
Bài đọc mở rộng
五行法则
PHÉP TẮC NGŨ HÀNH
五行的特性,是指木、火、土、金、水五种物质所具有的特定的性质,是中国古人在长期的生活和实践中逐渐认识和总结出来的。木的特性是生长、升发和能屈能伸;火的特性是发热、温暖和向上;土的特性是承载和生化,使万物生长;金的特性是变革和肃杀,引申为潜降、收敛;水的特性是滋润、下行和闭藏。
古人不仅用五行的特性来归纳和认识自然界的事物,还运用五行之间的相互关系来认识事物之间的关系。五行之间的关系,最基本的是相生与相克。生,即产生、滋生。克,即克制、约束、制约。相生和相克是五行间的正常关系,它们维持着五行之间的平衡,维持着自然界的和谐,具体如下:
相生:木生火,火生土,土生金,金生水,水生木。相克:木克土,土克水,水克火,火克金,金克木。
Đặc tính của Ngũ hành là chỉ tính chất đặc biệt vốn có của năm loại vật chất Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, Thủy, do người Trung Quốc cổ đại dần dần nhận thức và tổng kết ra trong sinh hoạt và thực tiễn thời gian dài. Đặc tính của Mộc là sinh trưởng, thăng phát và có thể co, có thể duỗi. Đặc tính của Hỏa là phát nhiệt, ấm áp và hướng lên trên. Đặc tính của Thổ là chịu tải và sinh hóa, khiến vạn vật sinh trưởng. Đặc tính của Kim là biến cách và túc sát (xơ xác điêu tàn), nghĩa mở rộng là tiềm giáng, thu lại. Đặc tính của Thủy là tẩm tưới, đi xuống và cất giữ.
Người xưa không chỉ dùng đặc tính của Ngũ hành để quy nạp và nhận biết sự vật trong thiên nhiên, còn vận dụng mối quan hệ lẫn nhau giữa Ngũ hành để nhận biết mối quan hệ giữa sự vật. Quan hệ giữa Ngũ hành cơ bản nhất là tương sinh và tương khắc. Sinh, tức sinh ra, sinh sôi. Khắc, tức khắc chế, ước thúc, trói buộc. Tương sinh và tương khắc là quan hệ bình thường giữa Ngũ hành. Chúng duy trì sự cân bằng giữa Ngũ hành, duy trì sự hài hòa trong thiên nhiên, cụ thể như sau:
Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
(一)借助生词表,阅读短文,读后判断正误
Bài tập Summary
0 trên 3 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 3 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 3
1. Question
1. 五行的特性是承载和滋润。
ĐúngSai - Câu hỏi 2 trên 3
2. Question
2. 木的特性是发热,火的特性是能屈能伸,土的特性是潜降。
ĐúngSai - Câu hỏi 3 trên 3
3. Question
3. 相生与相克不能维持五行之间的平衡。
ĐúngSai
(二)再次阅读短文,理解后填空
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
五行的特性,是指 、 、 、 、 五种物质所具有的 。木的特性是 、 和 ;火的特性是 、 和 ;土的特性是 和 ,使 ;金的特性是 和 ,引申为 、 ;水的特性是 、 和 。
ĐúngSai
(三)仔细阅读短文,结合所学内容回答问题
Bài tập Summary
0 trên 1 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading...
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trong 1 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Danh mục
- Not categorized 0%
- 1
- Current
- Review
- Answered
- Đúng
- Sai
- Câu hỏi 1 trên 1
1. Question
五行的特性与五行的 “相生” “相克” 有关系吗?请说说你的理解。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
Grading can be reviewed and adjusted.Grading can be reviewed and adjusted.
二
课外活动
Hoạt động ngoại khóa
找一个中国人了解一下他(她)所理解的五行,写在下面。(不少于100字)
中医生活馆
Trung y trong đời sống hằng ngày
找找你的 “七窍”
HÃY TÌM THỬ “THẤT KHIẾU” CỦA BẠN
人有两眼、两耳、两鼻孔、一口,合称为 “七窍”。中医认为七窍与五脏密切相关:肝开窍于目,心开窍于舌,脾开窍于口,肺开窍于鼻,肾开窍于耳,五人有两眼、两耳、两鼻孔、一口,合称为 “七窍”。中医认为七窍与五脏密切相关:肝开窍于目,心开窍于舌,脾开窍于口,肺开窍于鼻,肾开窍于耳,五脏的疾病可以从七窍反映出来,七窍的疾病也可以从五脏入手去治疗。脏的疾病可以从七窍反映出来,七窍的疾病也可以从五脏入手去治疗。
眼睛明亮、视物清晰说明肝血充足,两眼昏花、视物模糊多是肝血不足;舌人有两眼、两耳、两鼻孔、一口,合称为“七窍”。中医认为七窍与五脏密切相关:肝开窍于目,心开窍于舌,脾开窍于口,肺开窍于鼻,肾开窍于耳,五脏的疾病可以从七窍反映出来,七窍的疾病也可以从五脏入手去治疗。
Con người có hai mắt, hai lỗ tai, hai lỗ mũi, một cái miệng, gọi chung là “thất khiếu”. Đông y cho rằng thất khiếu có liên quan mật thiết với ngũ tạng: Can khai khiếu ở mắt, tâm khai khiếu ở lưỡi, tỳ khai khiếu ở miệng, phế khai khiếu ở mũi, thận khai khiếu ở tai và nhị âm. [Khai khiếu: mở lỗ khiếu ra ngoài cơ thể.] Bệnh tật ở ngũ tạng cũng có thể phản ánh ra thất khiếu, bệnh tật ở thất khiếu cũng có thể bắt tay vào trị liệu từ ngũ tạng.
Mắt sáng, nhìn vật rõ ràng chứng tỏ can huyết đầy đủ; hai mắt hoa mờ, nhìn vật không rõ là do can huyết không đủ. Sắc lưỡi hồng nhuận chứng tỏ khí huyết của tâm đầy đủ; lưỡi đỏ lở loét là do tâm hỏa quá thịnh. Môi hồng nhuận, sáng bóng chứng tỏ tỳ khí đầy đủ; sắc môi trắng bệch hoặc khô vàng có thể là do tỳ khí hư hao, khí huyết không đủ. Mũi hít thở thông thuận, khứu giác bình thường chứng tỏ phế khí điều hòa; phong hàn xâm phạm phế thì sẽ gây nghẹt mũi, sổ mũi. Tai thính lực bình thường chứng tỏ thận khí đầy đủ; tai ù, tai điếc đa phần do thận hư.