0 trên 7 Các Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
You have already completed the bài tập before. Hence you can not start it again.
Bài tập is loading…
You must sign in or sign up to start the bài tập.
You must first complete the following:
0 trong 7 Các Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm:
Time has elapsed
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
1. 查词典,写出找到的包含 “宜” 字的词语。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(1)四月的杭州,景色宜人。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(2)夏天的时候应注意室内温度不能过低,室内外温差以不超过7℃为宜。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
2. 试着解释下列句子中 “宜” 字的意思。
(3) 适当食用辣椒可以增进食欲,促进消化。但是胃病、高血压等患者应禁食;肝炎、肾炎、肺炎等患者以少吃为宜。
Câu trả lời này sẽ được tự động cho điểm tối đa, nhưng có thể sẽ được chấm lại sau khi nộp bài.
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
春夏:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
秋:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起/ 睡 起
3. 请根据课文第4段,模仿例句,用 “宜” 和 “忌” 填写下表
冬:
宜 睡 起
忌< 睡 起/ 睡 起